Tiêu chuẩn độ dày ống thép SCH và những thông tin cần nắm rõ
Ống thép là một loại vật tư không thể thiếu trong hầu hết các hệ thống đường ống để phục vụ trong lĩnh vực công nghiệp, dân dụng, xây dựng… Vậy tiêu chuẩn độ dày ống thép SCH là gì? Chúng được quy định như thế nào? Để biết thêm thông tin chi tiết, hãy cùng An Phú Thành theo dõi bài viết dưới đây.
Tìm hiểu về tiêu chuẩn độ dày ống thép SCH
Tiêu chuẩn SCH (Scheduled) là một tiêu chuẩn được dùng để quy định độ dày cho các loại ống thép.
Khi sử dụng để biểu thị thông tin, phía sau SCH thường được đi kèm với một con số cụ thể như 5, 5S, 10, 10S, 20, 30, 40, 40S, 60, 80, 80S, 100, 120, 140, 160, STD, XS và XXS. Đối với những ký hiệu có kèm theo hậu tố “s” ở phía sau, chúng được sử dụng để quy định cho loại thép không gỉ.
Khi giá trị của các con số đi kèm càng tăng thì có nghĩa là độ dày của ống càng cao, khả năng chống chịu càng tốt. Thông thường, tiêu chuẩn SCH sẽ biểu thị độ dày đi kèm với kích thước danh nghĩa (NPS) của đường ống. Ngoài ra, ống thép SCH còn biểu thị các yêu cầu về độ bền, độ dãn và thành phần hóa học của ống. Vì vậy chúng vô cùng thuận lợi để người sử dụng có thể hiểu rõ về mọi mặt của ống cần sử dụng.
Như vậy, khi đường ống thép được quy định bởi một SCH cụ thể, người sử dụng sẽ dễ dàng nắm bắt được thông tin về kích thước, độ dày của đường ống này, từ đó dễ dàng hơn trong lựa chọn được loại ống dẫn phù hợp với hệ thống đang sử dụng.
Quy cách tiêu chuẩn độ dày ống thép SCH
Nói chung, tiêu chuẩn SCH được sử dụng để quy định cho tiêu chuẩn của các loại ống thép đúc, từ đó giúp hợp thức hóa việc quy đổi các đơn vị đường ống, giúp lựa chọn và kết nối đường ống một cách chính xác nhất, phù hợp với quy mô hệ thống cần sử dụng.
Những loại ống thép có SCH càng lớn thì kích thước danh định cũng như độ dày thành ống sẽ càng cao, từ đó mang đến khả năng chống chịu ngày càng vượt trội. Những loại ống có SCH lớn sẽ thích hợp sử dụng trong những hệ thống có điều kiện khắc nghiệt như có áp lực lớn, nhiệt độ cao.
Để giúp quý khách hàng có thể hiểu rõ hơn về tiêu chuẩn SCH cũng như giúp việc quy đổi kích thước trở nên dễ dàng hơn. Dưới đây, An Phú Thành xin phép giới thiệu đến bạn bảng quy cách tiêu chuẩn độ dày cụ thể theo SCH.
Bảng tiêu chuẩn SCH độ dày ống thép từ 1/8″ – 31/2″ (tương đương DN6 – DN90)
Inch | DN | ĐK ngoài (mm) | Độ dày thành ống (mm) | ||||||
SCH 5 | SCH 10 | SCH 30 | SCH 40 | SCH 80 | SCH 120 | XXS | |||
1/8 | 6 | 10,29 | 0,889 | 1,245 | 1,448 | 1,727 | 2,413 | — | — |
1/4 | 8 | 13,72 | 1,245 | 1,651 | 1,854 | 2,235 | 3,023 | — | — |
3/8 | 10 | 17,15 | 1,245 | 1,651 | 1,854 | 2,311 | 3,200 | — | — |
1/2 | 15 | 21,34 | 1,651 | 2,108 | — | 2,769 | 3,734 | — | 7,468 |
3/4 | 20 | 26,67 | 1,651 | 2,108 | — | 2,870 | 3,912 | — | 7,823 |
1 | 25 | 33,40 | 1,651 | 2,769 | — | 3,378 | 4,547 | — | 9,093 |
11/4 | 32 | 42,16 | 1,651 | 2,769 | 2,972 | 3,556 | 4,851 | — | 9,703 |
11/2 | 40 | 48,26 | 1,651 | 2,769 | 3,175 | 3,683 | 5,080 | — | 10,160 |
2 | 50 | 60,33 | 1,651 | 2,769 | 3,175 | 3,912 | 5,537 | 6,350 | 11,074 |
21/2 | 65 | 73,03 | 2,108 | 3,048 | 4,775 | 5,156 | 7,010 | 7,620 | 14,021 |
3 | 80 | 88,90 | 2,108 | 3,048 | 4,775 | 5,486 | 7,620 | 8,890 | 15,240 |
31/2 | 90 | 101,60 | 2,108 | 3,048 | 4,775 | 5,740 | 8.077 | — | 16,154 |
Bảng tiêu chuẩn SCH độ dày ống thép từ 4″ – 8″ (tương đương DN100 – DN200)
Inch | DN (mm) | ĐK ngoài (mm) | Độ dày thành ống (mm) | ||||||||||
SCH5 | SCH10 | SCH20 | SCH30 | SCH 40 S TD | SCH 60 | SCH 80 | SCH 100 | SCH120 | SCH140 | SCH160 | |||
4 | 100 | 114,30 | 2,108 | 3,048 | — | 4,775 | 6,020 | 7,137 | 8,560 | — | 11,100 | — | 13,487 |
41/2 | 115 | 127,00 | — | — | — | — | 6,274 | — | 9,017 | — | — | — | — |
5 | 125 | 141,30 | 2,769 | 3,404 | — | — | 6,553 | — | 9,525 | — | 12,70 | — | 15,875 |
6 | 150 | 168,28 | 2,769 | 3,404 | — | — | 7, 112 | — | 10,973 | — | 14,275 | — | 18,263 |
8 | 200 | 219,08 | 2,769 | 3,759 | 6,350 | 7,036 | 8,179 | 10,312 | 12,700 | 15,062 | 18,237 | 20,625 | 23,012 |
Bảng tiêu chuẩn SCH độ dày ống thép từ 10″ – 24″ (tương đương DN250 – DN600)
Inch | DN (mm) | ĐK ngoài (mm) | Độ dày thành ống (mm) | |||||
SCH5s | SCH5 | SCH10s | SCH10 | SCH20 | SCH30 | |||
10 | 250 | 273,05 | 3,404 | 3,404 | 4,191 | 4,191 | 6,350 | 7,798 |
12 | 300 | 323,85 | 3,962 | 4,191 | 4,572 | 4,572 | 6,350 | 8,382 |
14 | 350 | 355,60 | 3,962 | 3,962 | 4,775 | 6,350 | 7,925 | 9,525 |
16 | 400 | 406,40 | 4,191 | 4,191 | 4,775 | 6,350 | 7,925 | 9,525 |
18 | 450 | 457,20 | 4,191 | 4,191 | 4,775 | 6,350 | 7,925 | 11,100 |
20 | 500 | 508,00 | 4,775 | 4,775 | 5,537 | 6,350 | 7,925 | 12,700 |
24 | 600 | 609,60 | 5,537 | 5,537 | 6,350 | 6,350 | 7,925 | 14,275 |
Bảng tiêu chuẩn SCH độ dày dành cho ống thép không gỉ
DN (mm) | Inch | Đường kính ngoài (mm) | Độ dày thành ống (mm) | |||
SCH5S | SCH10S | SCH40S | SCH80S | |||
6 | ⅛ | 10.3 | – | 1.24 | 1.73 | 2.41 |
8 | ¼ | 13.7 | – | 1.65 | 2.31 | 3.02 |
10 | ⅜ | 17.1 | – | 1.65 | 2.24 | 3.20 |
15 | ½ | 21.3 | 1.65 | 2.11 | 2.77 | 3.73 |
20 | ¾ | 26.7 | 1.65 | 2.11 | 2.87 | 3.91 |
25 | 1 | 33.4 | 1.65 | 2.77 | 3.38 | 4.55 |
32 | 1¼ | 42.2 | 1.65 | 2.77 | 3.56 | 4.85 |
40 | 1½ | 48.3 | 1.65 | 2.77 | 3.68 | 5.08 |
50 | 2 | 60.3 | 1.65 | 2.77 | 3.91 | 5.54 |
65 | 2½ | 73.0 | 2.11 | 3.05 | 5.16 | 7.01 |
80 | 3 | 88.9 | 2.11 | 3.05 | 5.49 | 7.62 |
90 | 3½ | 101.6 | 2.11 | 3.05 | 5.74 | 8.08 |
100 | 4 | 114.3 | 2.11 | 3.05 | 6.02 | 8.56 |
125 | 5 | 141.3 | 2.77 | 3.40 | 6.55 | 9.53 |
150 | 6 | 168.3 | 2.77 | 3.40 | 7.11 | 10.97 |
200 | 8 | 219.1 | 2.77 | 3.76 | 8.18 | 12.70 |
250 | 10 | 273.1 | 3.40 | 4.19 | 9.27 | 12.70 |
300 | 12 | 323.9 | 3.96 | 4.57 | 9.53 | 12.70 |
350 | 14 | 355.6 | 3.96 | 4.78 | 9.53 | 12.70 |
400 | 16 | 406.4 | 4.19 | 4.78 | 9.53 | 12.70 |
450 | 18 | 457 | 4.19 | 4.78 | 9.53 | 12.70 |
500 | 20 | 508 | 4.78 | 5.54 | 9.53 | 12.70 |
550 | 22 | 559 | 4.78 | 5.54 | ||
600 | 24 | 610 | 5.54 6 | 6.35 | 9.53 | 12.70 |
650 | 26 | 660 | – | – | – | – |
700 | 28 | 711 | – | – | – | – |
750 | 30 | 762 | 6.35 | – | – | – |
Một số lưu ý về tiêu chuẩn độ dày ống thép SCH
Ngoài tiêu chuẩn SCH, độ dày thành ống còn được quy định bởi một số giá trị tương đương như Standard (STD), Extra Strong (XS), Double Extra Strong (XXS)… vì vậy có thể quy đổi về một số giá trị như:
- IPS có giá trị quy đổi tương đồng với NPS.
- Tiêu chuẩn STD sẽ tương đồng với tiêu chuẩn độ dày SCH40S/ SCH40, tất cả đều được quy định cho các giá trị đường ống từ NPS 1/8″ (DN6) – NPS 10″ (DN250).
- Tiêu chuẩn XS sẽ tương đương với tiêu chuẩn độ dày SCH80S/ SCH80, quy định cho các giá trị đường ống từ NPS 1/8″ (DN6) – NPS 8″ (DN200).
- Tiêu chuẩn XXS sẽ có độ dày khá cao, thường sử dụng quy định có các giá trị đường ống từ NPS 8″ (DN200) trở lên.
Ngoài ra, kích thước giữa đường ống danh nghĩa và đường ống ngoài có thể bằng hoặc không bằng nhau, khoảng cách được tạo ra giữa hai thành ống chính độ dày tiêu chuẩn của ống:
- NPS 1/8″ (DN6) – NPS 12″ (DN300): Ở giá trị này, kích thước giữa đường ống danh định (NPS) và giá trị đường kính ngoài sẽ không bằng nhau. Chẳng hạn, NPS 12 inch < OD 12,75 inch.
- NPS từ 14″ (DN350) trở lên: Kích thước giữa đường ống danh nghĩa (NPS) và giá trị đường kính ngoài sẽ bằng nhau. Chẳng hạn, NPS 14 inch = OD 14 inch.
Ứng dụng của ống thép theo tiêu chuẩn SCH
Ống thép dường như là một loại vật tư không thể thiếu trong nhiều lĩnh vực, với khả năng chống chịu tốt và ứng dụng linh hoạt trong nhiều điều kiên môi trường. Ngày nay, với thiết kế đầy đủ chủng loại, chiều dài, kích cỡ… ống thép được lựa chọn ngày càng nhiều để ứng dụng trong các hệ thống sản xuất công nghiệp và dân dụng. Một số lĩnh vực tiêu biểu không thể thiếu ống thép là:
- Sử dụng trong lĩnh vực xây dựng nhà ở, công trình sản xuất, cầu đường…
- Lắp đặt trong các hệ thống sản xuất và vận chuyển lưu chất trong các nhà máy như hóa chất, xăng dầu, khí hơi…
- Ứng dụng trong các hệ thống cấp thoát nước, phòng cháy chữa cháy…
- Lắp đặt trong ngành luyện kim, khai khoáng…
- Ứng dụng trong ngành cơ khí, thiết bị, ô tô…
- Lắp đặt trong các công trình thủy điện, nhiệt điện…
An Phú Thành – Địa chỉ phân phối ống thép đúc, ống thép hàn theo tiêu chuẩn SCH uy tín hàng đầu Việt Nam
An Phú Thành hiện tại là một trong những doanh nghiệp hàng đầu Việt Nam trong lĩnh vực phân phối van công nghiệp, ống gang, ống thép, phụ kiện nối ống… Với 15 năm hoạt động trên thị trường, chúng tôi đã và đang cung cấp đến tay người tiêu dùng sản lượng lớn hàng năm, được người tiêu dùng lựa chọn ứng dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực, nhiều hệ thống và nhận được nhiều tin tưởng và đánh giá cao từ khách hàng.
Đối với lĩnh vực phân phối ống thép, chúng tôi hiện đang là đối tác phân phối chính hãng cho nhiều thương hiệu uy tín như SeAH (Hàn Quốc), Wahsin (Đài Loan), Hoa Sen (Việt Nam)… với đầy đủ mẫu mã, kích thước, tiêu chuẩn độ dày và giá thành hợp lý. Hiện tại, An Phú Thành đang là doanh nghiệp phân phối cho nhiều đại lý và được nhiều nhà thầu lựa chọn để cung ứng vật tư cho các dự án, công trình quy mô lớn trên khắp Việt Nam.
An Phú Thành cung cấp ống thép cho công trình dự án Không Gian Sáng Tạo CMC (Quận 7, TPHCM)
Cuối cùng, An Phú Thành xin gửi lời cảm ơn chân thành đến toàn thể quý khách hàng – những người đã luôn tin tưởng và lựa chọn sản phẩm của chúng tôi trong suốt thời gian qua, đó chính là nguồn động lực to lớn nhất giúp chúng tôi ngày càng nỗ lực để mang đến những sản phẩm tốt nhất.
Nếu có nhu cầu muốn được tư vấn kỹ hơn về sản phẩm này hoặc muốn nhận được báo giá cụ thể, liên hệ ngay với An Phú Thành theo hotline để được tư vấn.
An Phú Thành – Đơn vị phân phối Van Công Nghiệp, ống, phụ kiện uy tín hàng đầu Việt Nam
Hotline: 0986 504 114 (Hỗ trợ tư vấn & Báo giá miễn phí 24/7)
Trở thành người đầu tiên bình luận cho bài viết này!