Tiêu Chuẩn BS: Ý Nghĩa Và Các Tiêu Chuẩn BS Trong Ngành Thép
Tiêu chuẩn BS ra đời với chức năng chính là tạo ra một quy chuẩn chung nhằm đánh giá chất lượng cho các quy trình sản xuất, sản phẩm công nghiệp, đặc biệt là trong lĩnh vực cơ khí. Vậy tiêu chuẩn này cụ thể là gì? Ý nghĩa của chúng trong ngành thép ra sao? Để được giải đáp cụ thể, hãy cùng chúng tôi theo dõi bài viết sau đây.
Tiêu chuẩn BS là gì?
BS (British Standards) là tiêu chuẩn công nghiệp hàng đầu của Anh, được ban hành vào năm 1901 bởi BSI (British Standards Institute) – Cơ quan Tiêu chuẩn Quốc gia.
Ban đầu, tiêu chuẩn này được sử dụng với mục đích chính là tạo ra những quy chuẩn chung để ứng dụng trong lĩnh vực thép như chuẩn hóa số lượng, thành phần của thép, từ đó thúc đẩy quá trình sản xuất – xuất khẩu phát triển, gia tăng tính cạnh tranh và nâng cao giá trị kinh tế.
Sau đó, để phù hợp với nhiều mục đích sử dụng khác nhau, tiêu chuẩn này dần dần được đổi mới và cải tiến với phạm vi sử dụng rộng lớn hơn, bao trùm nhiều lĩnh vực hơn, được dùng để thiết lập các tiêu chuẩn chất lượng trong nhiều lĩnh vực hàng hóa, dịch vụ như công nghiệp, hóa chất, dân dụng, xây dựng, điện tử, vật liệu, cơ khí, chăm sóc sức khỏe, hệ thống quản lý…
Hiện tại, tiêu chuẩn công nghiệp BS hiện đang đại diện cho hơn 31,000 tiêu chuẩn sử dụng trong mọi ngành nghề và có mặt ở hơn 178 quốc gia trên toàn thế giới. Các sản phẩm tuân thủ tiêu chuẩn công nghiệp này sẽ đạt được sự tin cậy cao về chất lượng, bảo mật, an toàn… thích hợp sử dụng trong nhiều hệ thống cùng loại trên toàn thế giới.
Tiêu chuẩn BS được chứng nhận như thế nào?
Tiêu chuẩn công nghiệp BS đạt được sự tin cậy cao vì chúng là kết quả của một quá trình nghiên cứu, theo dõi, phê duyệt bởi ủy ban kỹ thuật của mỗi ngành nghề – những người có kiến thức rộng và am hiểu sâu sắc về lĩnh vực đó, vì vậy chúng sẽ mang đến những quy chuẩn chung tốt nhất cho ngành nghề mà chúng quy định.
Dấu chứng nhận được ban hành bởi tiêu chuẩn này sẽ được dùng để chứng thực và đóng dấu cho những sản phẩm, dịch vụ, hàng hóa đáp ứng tất cả yêu cầu của tiêu chuẩn. Vì vậy, chúng được xem như là biểu tượng của sự chất lượng, đảm bảo sản phẩm, dịch vụ đó xứng đáng trở thành lựa chọn đáng tin cậy cho người tiêu dùng, thích hợp áp dụng trong hầu hết các hệ thống trên toàn thế giới, giúp lĩnh vực xuất khẩu phát triển mạnh mẽ.
Để đạt được chứng nhận này, đòi hỏi các nhà sản xuất phải tuân thủ hoàn toàn về mặt kỹ thuật của từng lĩnh vực mà BS quy định. Chẳng hạn như một sản phẩm ống thép, khi muốn đạt được chứng nhận BS, bắt buộc chúng phải được sản xuất theo một quy trình khắt khe, đúng thành phần hóa học, đúng trọng lượng, đúng kích thước, chiều dài, độ dày mà BS ban hành, như vậy ống thép mới có khả năng ứng dụng linh hoạt và khả năng chịu được áp lực mạnh mẽ.
Không những thế, những sản phẩm, dịch vụ đạt chuẩn BS cũng sẽ được tái kiểm tra thường xuyên để thẩm định lại chất lượng, đảm bảo chúng hoàn toàn phù hợp để lưu thông trên thị trường. Vì vậy, để đảm bảo được tính cạnh tranh trong thời đại hiện nay, bắt buộc các nhà sản xuất phải luôn tuân thủ chính xác về tất cả các tiêu chí mà tiêu chuẩn này đã đưa ra.
Ký hiệu chung của tiêu chuẩn BS
Như đã nói, tiêu chuẩn công nghiệp BS hiện đang đại diện cho nhiều sản phẩm, dịch vụ, hàng hóa khác nhau. Vì vậy, để dễ dàng phân loại và đọc hiểu vai trò của chúng, tiêu chuẩn này sẽ được ký hiệu theo một cấu trúc chung là: BS XXXX [-P]: YYYY. Trong đó:
- BS: British Standards – là tên viết tắt của tiêu chuẩn Anh để thuận tiện cho việc phân biệt với các tiêu chuẩn công nghiệp khác như JIS, DIN, ANSI, ASME…
- XXXX: Là số tiêu chuẩn, mỗi số sẽ đại diện cho một sản phẩm, lĩnh vực cụ thể.
- P: Là số phần của tiêu chuẩn, bởi thông thường, tiêu chuẩn sẽ được chia thành nhiều phần khác nhau.
- YYYY: Là năm tiêu chuẩn được ban hành, có thể được cập nhật theo thời gian sửa đổi.
Tiêu chuẩn BS được quy định như thế nào trong ngành thép?
Hiện tại, tiêu chuẩn công nghiệp BS được sử dụng trong nhiều lĩnh vực – ngành hàng khác nhau, nhưng phổ biến nhất vẫn là trong ngành thép. Tiêu chuẩn này giúp mang đến những sản phẩm chính xác hầu hết các tiêu chí kỹ thuật, đảm bảo hoàn toàn về chất lượng đầu ra sản phẩm, đảm bảo tính an toàn, thân thiện với môi trường và khả năng chống chịu tốt.
Tiêu chuẩn công nghiệp BS hiện đang đại diện cho một số sản phẩm thép phổ biến hiện nay là ống thép, mặt bích thép, phụ kiện nối ống thép, đường ren thép…
Ống, phụ kiện nối ống đạt chuẩn BS
Tiêu chuẩn này hiện đang được quy định rộng rãi cho các loại thép hàn với mã tiêu chuẩn là BS 1387-1985, chúng đại diện cho những loại ống, phụ kiện nối dạng ống với các đầu được thiết kế có ren hoặc không ren.
Đối với các sản phẩm này, BS sẽ quy định cụ thể về kích thước đường kính trong, đường kính ngoài, chiều dài, độ dày, trọng lượng, thành phần hóa học của sản phẩm… Từ đó các nhà sản xuất phải tuân thủ các thông số này để ứng dụng vào quá trình gia công, người sử dụng cũng sẽ dễ dàng đọc được các số liệu của sản phẩm, từ đó thuận tiện cho quá trình lựa chọn được những sản phẩm phù hợp.
Các loại ống thép, phụ kiện nối ống thép theo tiêu chuẩn này thường có khả năng chịu lực, chịu nhiệt và độ bền khá cao, không bị nứt vỡ khi xảy ra va đập mạnh, ứng dụng linh hoạt trong nhiều điều kiện môi trường và tiết kiệm được nhiều chi phí bảo trì.
Bảng thành phần hóa học của ống thép đạt chuẩn BS:
BẢNG THÀNH PHẦN HÓA HỌC ỐNG THÉP ĐẠT CHUẨN BS 1387-1985 | |||||||
C | Mn | P | S | Độ dày lớp mạ kẽm | Phương pháp mạ kẽm | ||
max | max | max | max | µm | gr./m2 | oz./ft2 | |
% | % | % | % | > 35 | >= 360 | >= 1.18 | Mạ kẽm nhúng nóng |
0.2 | 1.2 | 0.045 | 0.045 | Mạ kẽm điện phân |
Bảng tiêu chuẩn kích thước ống thép BS – hạng nhẹ:
Đường kính danh nghĩa | Đường kính ngoài | Độ dày(mm) | Trọng lượng (kg/bó) | |||
Inch | DN | Dmax | Dmin | |||
1/2 | 15 | 21.4 | 21 | 2 | 0.95 | 0.96 |
3/4 | 20 | 26.9 | 26.4 | 2.3 | 1.38 | 1.39 |
1 | 25 | 33.8 | 33.2 | 2.6 | 1.98 | 2 |
1 1/4 | 32 | 42.5 | 41.9 | 2.6 | 2.54 | 2.57 |
1 1/2 | 40 | 48.4 | 47.8 | 2.9 | 3.23 | 3.27 |
2 | 50 | 60.2 | 59.6 | 2.9 | 4.08 | 4.15 |
2 1/2 | 65 | 76 | 75.2 | 3.2 | 5.71 | 5.83 |
3 | 80 | 88.7 | 87.9 | 3.2 | 6.72 | 6.89 |
4 | 100 | 113.9 | 113 | 3.6 | 9.75 | 10 |
Bảng tiêu chuẩn kích thước ống thép BS – hạng trung:
Đường kính danh nghĩa | Đường kính ngoài | Độ dày(mm) | Trọng lượng (kg/bó) | |||
Inch | DN | Dmax | Dmin | |||
1/2 | 15 | 21.7 | 21.1 | 2.6 | 1.21 | 1.22 |
3/4 | 20 | 27.2 | 26.6 | 2.6 | 1.56 | 1.57 |
1 | 25 | 34.2 | 33.4 | 3.2 | 2.41 | 2.43 |
1 1/4 | 32 | 42.9 | 42.1 | 3.2 | 3.1 | 3.13 |
1 1/2 | 40 | 48.8 | 48 | 3.2 | 3.57 | 3.61 |
2 | 50 | 60.8 | 59.8 | 3.6 | 5.03 | 5.1 |
2 1/2 | 65 | 76.6 | 75.4 | 3.6 | 6.43 | 6.55 |
3 | 80 | 89.5 | 88.1 | 4 | 8.37 | 8.54 |
4 | 100 | 114.9 | 113.3 | 4.5 | 12.2 | 12.5 |
5 | 125 | 140.6 | 138.7 | 5 | 16.6 | 17.1 |
6 | 150 | 166.1 | 164.1 | 5 | 19.7 | 20.3 |
Bảng tiêu chuẩn kích thước ống thép BS – hạng nặng:
Đường kính danh nghĩa | Đường kính ngoài | Độ dày(mm) | Trọng lượng (kg/bó) | |||
Inch | DN | Dmax | Dmin | |||
1/2 | 15 | 21.7 | 21.1 | 3.2 | 1.44 | 1.45 |
3/4 | 20 | 27.2 | 26.6 | 3.2 | 1.87 | 1.88 |
1 | 25 | 34.2 | 33.4 | 4 | 2.94 | 2.96 |
1 1/4 | 32 | 42.9 | 42.1 | 4 | 3.8 | 3.83 |
1 1/2 | 40 | 48.8 | 48 | 4 | 4.38 | 4.42 |
2 | 50 | 60.8 | 59.8 | 4.5 | 6.19 | 6.26 |
2 1/2 | 65 | 76.6 | 75.4 | 4.5 | 7.93 | 8.05 |
3 | 80 | 89.5 | 88.1 | 5 | 10.3 | 10.5 |
4 | 100 | 114.9 | 113.3 | 5.4 | 14.5 | 14.8 |
5 | 125 | 140.6 | 138.7 | 5.4 | 17.9 | 18.4 |
6 | 150 | 166.1 | 164.1 | 5.4 | 21.3 | 21.9 |
Mặt bích đạt chuẩn BS
Tiêu chuẩn công nghiệp BS hiện đang được sử dụng vô cùng rộng rãi trong lĩnh vực sản xuất mặt bích thép. Trong tiêu chuẩn này, mặt bích sẽ được biểu thị bằng ký hiệu BS 4504, đi kèm phía sau là một tiêu chuẩn áp lực cụ thể như PN6, PN10, PN16, PN25…
Mặt bích có nhiều loại, chẳng hạn như phân loại theo chất liệu thì chúng ta có mặt bích thép cacbon, mặt bích thép mạ kẽm, mặt bích thép không gỉ… Phân loại theo cấu trúc thì chúng ta có mặt bích rỗng, mặt bích mù, mặt bích hàn cổ…
Tiêu chuẩn này giúp quy định các thông số kỹ thuật chung cho sản phẩm mặt bích về kích thước, độ dày, số lỗ bu lông, áp lực tiêu chuẩn… điều này giúp người sử dụng dễ dàng lựa chọn được những sản phẩm phù hợp với hệ thống đang sử dụng, mang đến hiệu quả ứng dụng tốt nhất.
Mặt bích BS4504 PN2.5
PN2.5 là loại mặt bích được ứng dụng trong những hệ thống có áp lực thấp, mức này tương đương với áp lực 2.5bar hoặc 2.5kg/cm2, vì vậy được ứng dụng chủ yếu trong những hệ thống có áp lực không quá cao như các hệ thống nước dân dụng, các hệ thống bơm quy mô nhỏ, hệ thống phòng cháy chữa cháy…
Loại mặt bích này thường có thành khá mỏng, nhiệt độ sử dụng cũng thấp, tốc độ dòng chảy chậm và lưu lượng vận chuyển qua nhỏ.
Mặt bích BS4504 PN6
Là loại mặt bích được sử dụng trong những hệ thống có áp lực vận hành tối đa ở mức PN6, tương đường 6bar hoặc 6kg/cm2.
Đây cũng là một mức áp lực không quá cao, vì vậy mặt bích cũng được thiết kế với thành mỏng, được sử dụng để lắp đặt các loại máy bơm, phụ kiện nối ống, van công nghiệp áp lực thấp… vào trong hệ thống.
Mặt bích BS4504 PN10
Đầy là mức áp lực được sử dụng khá phổ biến hiện nay, được sử dụng trong hầu hết các hệ thống lớn nhỏ tại nước ta.
PN10 là mức áp lực ở cấp độ trung bình, áp lực làm việc tối đa của chúng ở mức 10bar, tương đương 10kg/cm2. Chúng được sử dụng để lắp đặt các loại van công nghiệp, ống dẫn, phụ kiện nối ống… vào các hệ thống sản xuất và dân dụng như hệ thống chữa cháy, hệ thống cấp thoát nước, hệ thống bơm, hệ thống vận chuyển lưu chất trong các nhà máy…
Mặt bích BS4504 PN16
Mặt bích tiêu chuẩn PN16 hiện đang được sử dụng phổ biến trong nhiều hệ thống sản xuất, dân dụng hiện nay. Đây là mức áp suất tương phù hợp với hầu hết các hệ thống lớn nhỏ, không quá cao cũng không quá thấp, mức áp lực này tương đương với 16bar và 16kg/cm2.
Thông thường, chúng được sử dụng phổ biến để lắp đặt các loại thiết bị, van công nghiệp vào đường ống như van cổng, van cầu, van bướm, van bi, van 1 chiều, van y lọc… với khả năng kết nối chắc chắn, không bị rung lắc hay rò rỉ khi sử dụng.
Mặt bích BS4504 PN25
Đây là mức áp suất tương đối cao, thích hợp sử dụng ở các hệ thống quy mô lớn, tốc độ di chuyển nhanh và lưu lượng cao, tương đương với mức 25bar hoặc 25kg/cm2.
Loại mặt bích này thường được sản xuất với thành dày, mang đến độ chắc chắn cao khi sử dụng để kết nối van công nghiệp, thiết bị, phụ kiện… vào hệ thống, hoàn toàn không bị rung khi vận hành, không bị nứt vỡ khi xảy ra va đập mạnh.
Mặt bích BS4504 PN40
Đây là mức áp suất cao, ít sử dụng trong những hệ thống sản xuất công nghiệp và dân dụng bình thường. Mức áp suất này tương đương với 40bar và 40kg/cm2.
Loại mặt bích này được sản xuất chủ yếu từ chất liệu thép cacbon hoặc thép không gỉ, thành mặt bích dày để mang đến khả năng chịu lực tốt nhất. Môi trường sử dụng thường là các hệ thống quy mô lớn, hệ thống khí nén, hơi nóng, hệ thống vận chuyển các loại lưu chất có tính chất đặc biệt như hóa chất, xăng dầu…
Đường ren đạt chuẩn BS
Tiêu chuẩn công nghiệp BS cũng được sử dụng để tiêu chuẩn hóa đường ren kết nối cho các loại ống dẫn, thiết bị, phụ kiện… nhằm tạo ra những quy ước chung cho quá trình sản xuất và lắp đặt. Trong tiêu chuẩn này, đường ren sẽ được ký hiệu là BS 21.
Metric (mm) | Imperial | mm | mm | mm | mm | mm | |||
6 | 1/8″ | 15 | 8.6 | 10.2 | 6.5 | 28 | 0.907 | ||
8 | 1/4″ | 19 | 11.4 | 13.5 | 9.7 | 19 | 1.337 | ||
10 | 3/8″ | 22 | 15 | 17.2 | 10.1 | 19 | 1.337 | ||
15 | 1/2″ | 27 | 18.6 | 21.3 | 13.2 | 14 | 1.814 | ||
20 | 3/4″ | 33 | 24.1 | 26.9 | 14.5 | 14 | 1.814 | ||
25 | 1″ | 40 | 30.3 | 33.7 | 16.8 | 11 | 2.309 | ||
32 | 1 1/4″ | 49 | 39 | 42.4 | 19.1 | 11 | 2.309 | ||
40 | 1 1/2″ | 56 | 44.8 | 48.3 | 19.1 | 11 | 2.309 | ||
50 | 2″ | 68 | 56.5 | 60.3 | 23.4 | 11 | 2.309 | ||
65 | 2 1/2″ | 84 | 72.2 | 76.1 | 26.7 | 11 | 2.309 | ||
80 | 3″ | 98 | 84.9 | 88.9 | 29.8 | 11 | 2.309 | ||
100 | 4″ | 124 | 110.1 | 114.3 | 35.8 | 11 | 2.309 | ||
125 | 5″ | 151 | 135.5 | 139.7 | 40.1 | 11 | 2.309 | ||
150 | 6″ | 178 | 160.9 | 165.1 | 40.1 | 11 | 2.309 |
Vai trò của tiêu chuẩn BS trong các lĩnh vực công nghiệp ngày nay
Tiêu chuẩn công nghiệp BS ban đầu chỉ để phục vụ chủ yếu trong lĩnh vực thép, sau đó được ứng dụng rộng rãi hơn trong nhiều lĩnh vực, sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ khác… Và bằng sự uy tín của mình, tiêu chuẩn này đang ngày càng phát triển mạnh mẽ và được công nhận sử dụng trên toàn thế giới. Tiêu chuẩn này hiện đang được sử dụng với nhiều vai trò quan trọng như:
- Tạo ra những quy ước chung về kích thước, chất liệu, thành phần hóa học, trọng lượng sản phẩm, tiêu chuẩn áp lực… từ đó giúp các nhà sản xuất dễ dàng mang đến thị trường những sản phẩm đạt chuẩn.
- Là biểu tượng của sự chất lượng, từ đó củng cố được lòng tin của người tiêu dùng.
- Tiêu chí bảo vệ môi trường luôn được đặt lên hàng đầu.
- Đảm bảo những yếu tố về tính an toàn và đề cao sức khỏe của người sử dụng.
- Chất lượng, độ bền, khả năng chống chịu và tuổi thọ sử dụng của sản phẩm được tối ưu hóa, tăng năng suất sản xuất.
- Thuận tiện cho khách hàng dễ dàng lựa chọn những sản phẩm có thông số kỹ thuật tương ứng với hệ thống đang sử dụng.
- Thúc đẩy xuất khẩu và nền kinh tế phát triển.
- Yêu cầu các nhà sản xuất tuân thủ các tiêu chí được quy định, ngăn chặn các tình trạng sản xuất sản phẩm kém chất lượng.
Có thể nói, việc tuân thủ các tiêu chuẩn công nghiệp trong quá trình sản xuất chính là chìa khóa để sản phẩm đạt được sự tin cậy của người tiêu dùng, đồng thời thúc đẩy quá trình sản xuất và kinh tế phát triển. Không những thế, nhờ vào những tiêu chuẩn này, người sử dụng có thể dễ dàng kiểm tra thông số của sản phẩm, từ đó dễ dàng lựa chọn được những sản phẩm ưng ý nhất. Khi lắp đặt một thiết bị đạt chuẩn vào hệ thống, người sử dụng cũng có thể hoàn toàn yên tâm về chất lượng và tính bền vững mà chúng mang đến.
Nếu bạn đang cảm thấy hứng thú với các sản phẩm ống thép, van công nghiệp thép, phụ kiện nối ống thép, mặt bích thép… đạt chuẩn BS chính hãng, xuất phát từ những thương hiệu uy tín trong và ngoài nước, giá thành phải chăng, có thể liên hệ ngay với An Phú Thành để được tư vấn và báo giá cụ thể.
Chúng tôi là doanh nghiệp phân phối thiết bị, phụ kiện đường ống với 15 năm hoạt động trên thị trường, từng có kinh nghiệm cung ứng vật tư số lượng lớn cho nhiều dự án, công trình quy mô lớn trên khắp cả nước, nhận được nhiều đánh giá cao và tin tưởng từ quý khách hàng nên có thể hòan toàn yên tâm.
Trên đây là những thông tin chi tiết về tiêu chuẩn BS mà An Phú Thành muốn gửi đến bạn, nếu còn bất kỳ thắc mắc nào liên quan về vấn đề này, có thể liên hệ ngay với chúng tôi theo hotline để được tư vấn và báo giá.
Trở thành người đầu tiên bình luận cho bài viết này!