Báo giá Khớp nối mềm Inox 304 – 316 | Hàng nhập khẩu
Khớp nối mềm inox là phụ kiện dùng để hấp thụ rung động, giãn nở nhiệt và giảm lực tác động trong hệ thống đường ống. Với chất liệu inox 304 hoặc 316, sản phẩm có độ bền cao, chống ăn mòn tốt và được ứng dụng rộng rãi trong các ngành công nghiệp như cấp thoát nước, hóa chất, thực phẩm và đóng tàu.
Khớp nối mềm inox là gì?
Khớp nối mềm là phụ kiện đường ống được sử dụng phổ biến. Chức năng của phụ kiện này là nối hai đường ống lại với nhau, đồng thời có khả năng chống rung, triệt tiêu truyền động và chống va đập ở bên trong hệ thống đường ống. Với chức năng chống va đập, khớp nối mềm có thể bảo vệ hệ thống đường ống, máy bơm, van và các thiết bị khác.
Tương tự như van công nghiệp, khớp nối mềm được làm từ nhiều chất liệu khác nhau. Trong đó, khớp nối mềm inox 304 được sử dụng phổ biến nhất. Loại này được làm từ chất liệu inox 304 hay còn gọi là SS304 – một loại thép không gỉ chứa niken tỷ lệ 8.1%, mangan 1%, crom 18% và còn lại là sắt (Fe).

Báo giá khớp nối mềm inox mới nhất
Khớp nối mềm inox 304/ 316 là phụ kiện không thể thiếu trong hệ thống đường ống. Với độ cứng cao và khả năng chống ăn mòn tốt, phụ kiện này là lựa chọn số 1 trong các hệ thống đòi hỏi tính ổn định cao và hệ thống chứa lưu chất có đặc tính ăn mòn.
So với khớp nối mềm cao su và các chất liệu khác, phụ kiện được làm từ inox sẽ có giá bán cao hơn. Dưới đây là bảng giá tham khảo:
Bảng giá khớp nối mềm inox 304
Khớp nối mềm inox 304 có giá bán dao động trong khoảng từ 240.000 VNĐ đến 11.450.000 VNĐ (số lượng: 1) tùy thuộc vào kích thước.
Kích thước | Chiều dài | Đơn giá (VNĐ) |
DN15 | Tiêu chuẩn 300mm | 240.000 |
DN20 | 280.000 | |
DN25 | 300.000 | |
DN32 | 350.000 | |
DN40 | 480.000 | |
DN50 | 640.000 | |
DN65 | 850.000 | |
DN80 | 998.000 | |
DN100 | 1.198.000 | |
DN150 | 1.379.000 | |
DN200 | 2.590.000 | |
DN250 | 3.290.000 | |
DN300 | 4.790.000 | |
DN350 | 6.790.000 | |
DN400 | 8.490.000 | |
DN450 | 9.150.000 | |
DN500 | 11.450.000 |
Bảng giá khớp nối mềm inox 316
Vì được làm từ loại mác thép chất lượng hơn nên giá bán khớp nối mềm inox 316 sẽ cao hơn so với khớp nối mềm được làm từ inox 304. Cụ thể giá bán dao động trong khoảng từ 340.000 VNĐ đến 25.950.000 VNĐ (số lượng: 1) tùy thuộc vào kích thước.
Kích thước | Chiều dài | Đơn giá (VNĐ) |
DN15 | Tiêu chuẩn 300mm | 340.000 |
DN20 | 350.000 | |
DN25 | 420.000 | |
DN32 | 490.000 | |
DN40 | 590.000 | |
DN50 | 850.000 | |
DN65 | 1.150.000 | |
DN80 | 1.358.000 | |
DN100 | 1.858.000 | |
DN150 | 2.100.000 | |
DN200 | 3.950.000 | |
DN250 | 5.490.000 | |
DN300 | 7.290.000 | |
DN350 | 9.890.000 | |
DN400 | 12.900.000 | |
DN450 | 15.950.000 | |
DN500 | 25.950.000 |
Hiện An Phú Thành đang phân phối một số loại khớp nối mềm inox 304 như:
- Khớp nối mềm inox Bellow | DN50 – DN3000
- Khớp nối mềm inox nối ren model EH-502 | DN15 – DN80
- Khớp nối mềm inox nối ren | DN15 – DN25
- Khớp nối mềm inox nối bích | DN40 – DN600
An Phú Thành – Công ty XNK & Phân phối Van Công Nghiệp, phụ kiện uy tín hàng đầu Việt Nam
Hotline: 0986 504 114 (Hỗ trợ tư vấn & Báo giá miễn phí 24/7)
Cấu tạo của khớp nối mềm inox
Khớp nối mềm inox có cấu tạo khá đơn giản bao gồm 2 phần chính: Phần thân và phần kết nối.

1. Phần thân
Được làm từ inox 304 hoặc inox 316, bên ngoài được bọc bằng các sợi inox đan chéo vào nhau. Thân của khớp nối mềm có kích thước đa dạng, phù hợp với yêu cầu của nhiều hệ thống.
- Inox 304
Inox 304 là một trong những chất liệu có độ cứng và bền chắc. Do cấu tạo chứa hàm lượng niken cao, loại inox này có khả năng chống gỉ ngay trong môi trường ăn mòn, khả năng chịu lực, nhiệt độ tốt và bề mặt sáng bóng giúp hạn chế bám bẩn. Với những đặc điểm này, các loại phụ kiện được làm bằng chất liệu inox 304 rất được ưa chuộng và sử dụng rộng rãi trong nhiều hệ thống.
Khớp nối mềm được làm từ các chất liệu khác nhau sẽ có đặc tính và công năng khác biệt đôi chút. Ngoài chức năng chống rung, khớp nối mềm inox 304 còn có khả năng hạn chế hiện tượng co giãn nhiệt.
Chất liệu inox bền chắc, độ cứng cao có thể chống rung hệ thống, từ đó hạn chế hiện tượng móp méo đường ống và sai lệch hệ thống do chênh lệch nhiệt. Thường được lắp đặt gần máy bơm và máy nén khí để đảm bảo sự ổn định của hệ thống.
- Inox 316
Trong các bộ phận cấu tạo của khớp nối mềm inox, vật liệu Inox 316 được sử dụng phổ biến cho phần ống bọc và lõi khớp nối nhờ những đặc tính vượt trội về cơ lý và hóa học. Inox 316 (thép không gỉ 316) là loại thép thuộc nhóm Austenitic, có thành phần chứa molypden (Mo) – giúp tăng cường khả năng chống ăn mòn vượt trội, đặc biệt trong môi trường có chứa clorua như nước biển, hóa chất công nghiệp, axit mạnh.
Ngoài khả năng chống gỉ sét, Inox 316 còn có tính dẻo dai, chịu nhiệt tốt, và giữ được độ bền cơ học cao ở cả nhiệt độ thấp lẫn cao. Nhờ đó, khớp nối mềm làm từ Inox 316 có thể hấp thụ rung chấn, bù trừ giãn nở nhiệt, và giảm tải trọng cơ học một cách hiệu quả trong các hệ thống ống dẫn công nghiệp, đặc biệt là trong lĩnh vực hóa chất, thực phẩm, dược phẩm và hàng hải.
2. Phần kết nối
Phần kết nối là bộ phận đảm nhiệm chức năng liên kết giữa khớp nối mềm và hệ thống đường ống. Tùy vào yêu cầu kỹ thuật và điều kiện lắp đặt, phần kết nối thường được thiết kế dưới hai dạng chính:
- Nối ren: Thích hợp cho các hệ thống có đường kính ống nhỏ, dễ tháo lắp và bảo trì. Được sử dụng phổ biến trong các ứng dụng dân dụng hoặc hệ thống áp lực thấp.
- Nối bích: Phù hợp với các hệ thống công nghiệp có kích thước lớn hoặc áp suất cao. Kiểu kết nối này đảm bảo độ kín khít, độ chắc chắn và dễ dàng thi công, đặc biệt trong môi trường rung động mạnh.
Phần kết nối được hàn chắc chắn với phần thân của khớp nối mềm nhằm đảm bảo tính ổn định, độ bền cao và khả năng chịu áp lực tốt trong suốt quá trình vận hành.
Ngoài hai phần chính là thân và kết nối, khớp nối mềm inox còn được hoàn thiện với một số linh kiện phụ trợ như gioăng làm kín, trục dẫn hướng, ốc vít, bu lông,… giúp nâng cao hiệu quả vận hành và tuổi thọ sản phẩm.
Thông số kỹ thuật của khớp nối mềm inox
- Chất liệu: Inox 304 (SS304) hoặc Inox 316 (SS316)
- Kích thước: DN15 – DN1000
- Áp lực tối đa: PN10, PN16, PN25
- Nhiệt độ làm việc: 400 ~ 450 độ C
- Chiều dài khớp nối mềm: 220mm – 5000mm hoặc hơn
- Kiểu kết nối: Mặt bích, ren, rắc co
- Tiêu chuẩn mặt bích: DIN, JIS, BS, ANSI
- Tiêu chuẩn nối ren: NPT, BSP
- Gioăng làm kín: Teflon, cao su
- Môi trường làm việc: Nước, nước thải, nước nóng, hệ thống chứa lưu chất ăn mòn như muối, bazơ, axit
- Xuất xứ: đa dạng (Hàn Quốc, Trung Quốc, Malaysia, Đài Loan,…)
Phân loại khớp nối mềm Inox 304 – 316
Khớp nối mềm Inox được chia thành nhiều loại khác nhau dựa vào loại mác thép, cấu tạo và dạng kết nối. Mỗi loại sẽ có đặc điểm riêng, đáp ứng được yêu cầu của các hệ thống khác nhau.
1. Khớp nối mềm inox lắp ren
Đây là loại có dạng kết nối ren, một trong hai dạng kết nối phổ biến bên cạnh mặt bích. Ưu điểm của loại này là dễ lắp đặt, giá thành thấp và thời gian thi công nhanh.

Tuy nhiên, dạng nối ren chỉ có thể áp dụng cho khớp nối có kích thước không quá lớn (thường nhỏ hơn DN50). Do dạng kết nối này được lắp bằng tay nên với hệ thống đường ống có đường kính quá lớn, mối nối sẽ không ổn định và dễ xảy ra tình trạng rò rỉ.
2. Khớp nối mềm inox nối bích
Bên cạnh dạng nối ren thì khớp nối mềm inox nối bích cũng được sử dụng phổ biến không kém. Cụ thể nó được ứng dụng trong nhiều hệ thống đường ống khác nhau, kể cả đường ống có kích thước lớn.
Ưu điểm của dạng kết nối này là đa dạng về hình thức kết nối nên rất thuận tiện cho việc lắp đặt, bảo dưỡng, sửa chữa, thay thế các chi tiết sau một thời gian sử dụng.

Kết nối dạng bích có độ kiên cố cao, có thể chống rung lắc, đảm bảo hệ thống hoạt động ổn định, không xảy ra tình trạng rò rỉ. Khớp nối mềm inox dạng mặt bích có thể vận hành ở điều kiện môi trường khác nhau, kể cả những hệ thống chứa lưu chất có đặc tính ăn mòn.
3. Khớp nối mềm inox rắc co
Khớp nối mềm inox rắc co là loại phổ biến bên cạnh dạng nối ren và nối bích. Ưu điểm của dạng kết nối này là dễ dàng lắp đặt và tháo rời. Có thể kết nối hai đường ống không cùng kích thước, công tác bảo trì, bảo dưỡng khá đơn giản và dễ dàng tìm phụ kiện thay thế.

4. Khớp nối mềm inox không bọc
Đây là loại không có các sợi inox bao bọc bên ngoài thân của khớp nối mềm. Vì không có lưới bọc nên loại này sẽ thích hợp dùng trong môi trường thông thường, không có quá nhiều tác nhân gây hư hại và oxy hóa thiết bị.

5. Khớp nối mềm inox bọc sợi
Đây là loại khớp nối mềm có lưới thép bọc ở bên ngoài thân của khớp nối. Lưới bọc bên ngoài có thể giảm tác động ngoại lực và bảo vệ phụ kiện khỏi tác động của nhiệt độ, áp suất từ bên ngoài. Loại có bọc sợi sẽ có độ bền cao hơn nên thường được sử dụng trong hệ thống đòi hỏi tính ổn định và chứa lưu chất có đặc tính ăn mòn cao.

Ưu nhược điểm của khớp nối mềm inox 304 – 316
Khớp nối mềm inox có chức năng kết nối hai đường ống trong hệ thống. Bên cạnh đó, phụ kiện này còn hấp thụ lực để chống rung và chống va đập lưu chất bên trong hệ thống. Với sự hỗ trợ của khớp nối mềm, hệ thống có thể vận hành một cách ổn định và hạn chế được tình trạng hư hại, móp méo đường ống cùng với các thiết bị khác.
Ưu điểm
- Độ cứng chắc cao, khả năng chịu nhiệt và chịu lực tốt.
- Chống gỉ sét tốt, ngay cả trong hệ thống chứa lưu chất có đặc tính ăn mòn cao.
- Đảm bảo hệ thống vận hành ổn định, hạn chế tối đa tình trạng rò rỉ và các rủi ro phát sinh.
- Kích thước đa dạng, sử dụng linh hoạt cho nhiều hệ thống khác nhau.
- Có tính thẩm mỹ cao hơn so với các chất liệu khác, thích hợp dùng trong hệ thống hở, đòi hỏi tính thẩm mỹ cao.
Nhược điểm
- Sau một thời gian sử dụng, thiết bị có thể bị xỉn màu – đặc biệt là trong những môi trường có tính axit cao, muối biển,…
- Do chức năng của khớp nối mềm là hấp thụ lực truyền động nên cần phải bảo dưỡng thường xuyên và thay thế phụ kiện định kỳ để đảm bảo sự ổn định của hệ thống.
Nhìn chung, các loại van công nghiệp và phụ kiện đều sẽ có ưu nhược điểm riêng. Tuy nhiên, nếu lựa chọn đúng loại khớp nối mềm phù hợp với hệ thống, phụ kiện có thể làm việc tốt, đảm bảo hệ thống vận hành ổn định, không phát sinh sự cố và hạn chế tối đa tình trạng hư hỏng.
Ứng dụng của khớp nối mềm inox 304 – 316
Với chức năng kết nối hai đường ống và hấp thụ lực truyền thống, khớp nối mềm inox được sử dụng rất phổ biến trong các hệ thống để có thể chống rung, bảo vệ đường ống, thiết bị bên trên,… So với khớp nối mềm làm từ những chất liệu khác, loại inox 304 hay 316 có nhiều ưu điểm vượt trội hơn. Do đó, trong các hệ thống đòi hỏi cao về tính vô trùng và khả năng chống ăn mòn, phụ kiện này thường sẽ được ưu tiên sử dụng.

Một số ứng dụng của khớp nối mềm inox:
- Sử dụng trong hệ thống HVAC (hệ thống điều hòa không khí, thông gió, hệ thống sưởi,…) trong các chung cư, tòa nhà, khách sạn và trung tâm thương mại.
- Hệ thống xử lý nước thải
- Hệ thống chứa hóa chất có đặc tính ăn mòn
- Lắp đặt trong hệ thống chứa chất lỏng và khí dễ bị phản ứng
- Sử dụng trong nhà máy hạt nhân, thủy điện
- Lắp đặt trong đường ống dẫn công nghiệp
- Có thể sử dụng hệ thống biển bởi khả năng chống ăn mòn tốt
- Lắp đặt trong hệ thống lọc khí
Mua khớp nối mềm inox ở đâu?
Khớp nối mềm inox là phụ kiện không thể thiếu trong hệ thống đường ống. Để đảm bảo chất lượng của sản phẩm, bạn cần lựa chọn nơi đặt mua uy tín. Nếu còn đang băn khoăn, bạn có thể tin tưởng lựa chọn An Phú Thành.

An Phú Thành là nhà phân phối, cung cấp van công nghiệp và phụ kiện với gần 15 năm kinh nghiệm. Các sản phẩm do chúng tôi phân phối đều đáp ứng được các tiêu chí bao gồm nguồn gốc rõ ràng, chất lượng hàng đầu, giá bán cạnh tranh,…
Trên thị trường không thiếu nhà phân phối khớp nối mềm. Tuy nhiên khi lựa chọn An Phú Thành, khách hàng sẽ được hưởng nhiều quyền lợi và có thể an tâm tuyệt đối về chất lượng sản phẩm.
Những lý do nên lựa chọn An Phú Thành khi đặt mua khớp nối mềm inox:
- An Phú Thành là đối tác chiến lược của nhiều thương hiệu nổi tiếng, cam kết mang đến sản phẩm chất lượng chính hãng cho khách hàng.
- Sản phẩm tại đây có nhiều kích cỡ, phù hợp với đa dạng hệ thống.
- Chúng tôi nhận sản xuất khớp nối mềm theo yêu cầu riêng, khách hàng có thể điều chỉnh kích thước và chiều dài của khớp.
- Nhập sản phẩm trực tiếp không qua trung gian nên giá bán vô cùng cạnh tranh và bình ổn.
- Tư vấn nhiệt tình, sẵn sàng giải đáp mọi băn khoăn và thắc mắc của khách hàng.
- Chính sách bán hàng minh bạch, rõ ràng, cam kết bảo vệ quyền lợi của khách hàng trong mọi trường hợp
- An Phú Thành có khả năng cung ứng lớn, có thể cung cấp vật tư cho các dự án có quy mô trong một thời gian ngắn.
Nhìn chung khớp nối mềm inox là phụ kiện quan trọng trong hệ thống đường ống của nhiều công trình khác nhau. Hy vọng những thông tin hữu ích trong bài viết đã giúp bạn đọc hiểu rõ hơn về chức năng, ưu nhược điểm và báo giá khớp nối mềm inox tốt nhất thị trường.
Nếu có nhu cầu đặt mua sản phẩm, khách hàng có thể liên hệ với An Phú Thành để được báo giá và tư vấn chi tiết. Khi lựa chọn chúng tôi, quý khách có thể an tâm tuyệt đối về chất lượng sản phẩm và dịch vụ tốt.
Công Ty TNHH XNK Van Công Nghiệp An Phú Thành
- Địa chỉ: Số 50/15 Tiền Lân 12, ấp Tiền Lân 1, xã Bà Điểm, huyện Hóc Môn, Tp. Hồ Chí Minh
- Điện thoại: 02862681578 hoặc 0986504114
- Email: ceo@anphuthanh.vn
- Website: anphuthanh.vn
- Fanpage: FB.com/anphuthanh2
THAM KHẢO THÊM:
- Báo giá Khớp nối mềm cao su mặt bích Inox | NPP chính hãng
- Khớp Giãn Nở Inox | Nhập Khẩu Chính Hãng, Giá Tốt Nhất
- Báo giá Tê Inox 304 – 201 – 316 (Ren – Hàn) Rẻ nhất, Hàng sẵn
- Khớp Cao Su Nối Ren là gì? Thông tin chi tiết
Trở thành người đầu tiên bình luận cho bài viết này!